| STT |
Tên Trường |
Học kì xét tuyển |
Điểm xét tuyển |
% xét tuyển |
Môn xét tuyển |
| 1 |
Đại học Yersin Đà Lạt |
lớp 12 |
18 điểm(ĐH); 16,5 điểm (CĐ) |
60 |
các môn của khối xét tuyển theo ngành |
| 2 |
Học viện âm nhạc quốc gia |
lớp 10,11,12 |
|
|
ngữ văn |
| 3 |
Nhạc viện TPHCM |
lớp 10,11,12 |
5,0 trở lên |
|
môn văn |
| 4 |
Đại học Chu Văn An |
lớp12 |
6 điểm trở lên |
40 |
Các môn của khối xét tuyển theo ngành |
| 5 |
Đại học xây dựng miền trung |
6 học kì THPT |
6,0 điểm tở lên |
10 |
|
| 6 |
Đại học Đại Nam |
lớp12 |
18 điểm trở lên |
|
3 môn thuộc khối xét tuyển |
| 7 |
Đại học công nghệ thông tin và truyền thông Thái Nguyên |
lớp 12 |
36 điểm trở lên |
|
3 môn thuộc khối xét tuyển |
| 8 |
Đại học khoa học – ĐH Thái Nguyên |
2 ki lớp 12 |
36 điểm trở lên |
|
3 môn thuộc khối xét tuyển |
| 9 |
Học viên âm nhạc Huế |
điêm tổng kết lớp 12 |
5,0 điểm trở lên |
|
môn ngữ văn |
| 10 |
Đại học Thành Tây |
lớp 12 |
6,0 điểm (ĐH); 5,5 điểm ( CĐ) |
60 |
Các môn của khối xét tuyển theo ngành |
| 11 |
Đại học Việt Bắc |
lớp 10,11,12 |
6 điểm (ĐH); 5,5 điểm (CĐ) |
60 |
trung bình các môn |
| 12 |
Đại học Y Hà Nội |
6 kì THPT |
7 điểm hệ Bác sĩ, 6 điểm hệ cử nhân |
|
|
| 13 |
Đại học Văn Hiến |
3 học kì THPT |
18 điểm(ĐH); 16,5 điểm (CĐ) |
|
3 môn khối xét tuyển |
| 14 |
Đại học công nghiệp Vinh |
5 kỳ THPT |
90 điểm trở lên(ĐH); 82,5 điểm trở lên(CĐ) |
|
3 môn khối xét tuyển |
| 15 |
Đại học tài chính ngân hàng |
6 kì 3 môn xét tuyển |
3môn xét tuyển 18 điểm trở lên ; điểm bình quân môn toán 6 kì trên 6 điểm |
|
3 môn thuộc khối xét tuyển |
| 16 |
Đại học công nghệ Đồng Nai |
xét học bạ |
|
|
|
| 17 |
Đại học Thành Đông |
lớp 12 |
18 điểm (ĐH); 16,5 điểm (CĐ) |
|
3 môn thuộc khối xét tuyển |
| 18 |
Đại học Kinh Bắc |
lớp 10,11,12 |
6 điểm (ĐH); 5,5 điểm (CĐ) |
50 |
Điểm trung bình cuối năm 10,11,12 |
| 19 |
Đại học quốc tế Miền Đông |
lớp12 |
6 điểm (ĐH); 5,5 điểm (CĐ) |
40 |
điểm trung bình lớp 12 và điểm trung bình 3môn xét tuyển lớp 12 |
| 20 |
Đại học thể dục thể thao Bắc Ninh |
Cả năm 10,11,12 |
5,5 điểm(ĐH); 5,0 điểm (CĐ) |
|
toán, sinh kết hợp năng khiếu |
| 21 |
Đại học Hàng Hải |
Cả năm lớp 10,11,12 |
6,0 điểm (ĐH); 5,5 điểm ( CĐ) |
|
Điểm trung bình môn |
| 22 |
Đại học Điện lực |
Cả năm lớp 10,11,12 |
8.0 điểm(ĐH), 6.5 điểm (CĐ) |
10 |
Tổng điểm 3 môn |
| 23 |
Đại học dân lập Phú Xuân |
Cả năm lớp 10,11,12 |
18 điểm (ĐH), 16,5 điểm (CĐ) |
40 |
Tổng điểm 3 năm |
| 24 |
Đại học Công nghiệp Quảng Ninh |
Học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 12 |
6.0 điểm (ĐH); 5.5 điểm(CĐ) |
20 |
Điểm trung bình môn |
| 25 |
Đại học công nghệ thông tin Gia Định |
Lớp 12 |
6.0 điểm (ĐH); 5.5 điểm(CĐ) |
80 |
Điểm trung bình môn |
| 26 |
Đại học Bách khoa Hà Nội (điều kiện sơ tuyển) |
6 học kỳ THPT |
20 điểm trở lên |
|
Tổng điểm trung bình của các môn học thuộc tổ hợp 3 môn thi xét tuyển |
| 27 |
Đại học Tài chính Marketing |
5 học kỳ THPT |
18 điểm trở lên |
20 |
Toán, Văn, Anh |
| 28 |
Đại học Cửu Long |
Lớp 10,lớp 11, lớp 12 |
6.0 điểm (ĐH); 5.5 điểm(CĐ) |
40 |
Tổ hợp môn xét tuyển |
| 29 |
Đại học Tây Bắc |
5 học kỳ |
6.0 điểm (ĐH); 5.5 điểm(CĐ) |
Ngành ngoài sư phạm |
Tổ hợp môn xét tuyển |
| 30 |
Đại học Sao Đỏ |
6 học kỳ THPT |
6.0 điểm (ĐH); 5.5 điểm(CĐ) |
|
Tổ hợp môn xét tuyển |
| 31 |
Đại học Hà Hoa Tiên |
Lớp 12 |
18 điểm (ĐH); 16.5 điểm (CĐ) |
|
Tổng 3 môn xét tuyển |
| 32 |
Đại học công nghệ Sài Gòn |
Lớp 12 |
|
|
Tổ hợp môn xét tuyển |
| 33 |
Đại học Hải Dương |
6 học kỳ THPT |
6.0 điểm (ĐH); 5.5 điểm(CĐ) |
50 |
Trung bình chung các môn xét tuyển |
| 34 |
Đại học Quang Trung |
Lớp 12 |
18 điểm (ĐH); 16.5 điểm (CĐ) |
50 |
Tổng 3 môn xét tuyển |
| 35 |
Đại học Lương Thế Vinh |
Lớp 12 |
18 điểm (ĐH); 15 điểm (CĐ) |
|
Tổng 3 môn xét tuyển |
| 36 |
Đại học Thành Đô |
5 học kỳ |
|
70 |
|
| 37 |
Đại học Quốc tế Hồng Bàng |
6 học kỳ THPT |
18 điểm (ĐH); 16.5 điểm (CĐ) |
|
Tổng 3 môn xét tuyển |
| 38 |
Đại học khoa học và công nghệ Hà Nội (Sơ tuyển) |
Lớp 10,lớp 11, lớp 12 |
6,5 |
|
Trung bình chung các năm |
| 39 |
Đại học Đông Đô |
5 học kỳ THPT |
6.0 điểm trở lên |
70 |
Các môn của khối xét tuyển theo ngành |
| 40 |
Đại học Nguyễn Trãi |
5 học kỳ THPT |
90 điểm trở lên |
50 |
Tổng điểm theo tổ hợp 3 môn |
| 41 |
Đại học Trưng Vương |
2 học kì lớp 12 |
5,5 điểm trở lên (CĐ); 6,0 điểm (ĐH) |
70 |
Các môn của khối xét tuyển theo ngành |
| 42 |
Đại học Mỹ thuật Công nghiệp |
lớp 10,11,12 và điểm thi trong kỳ thi Quốc gia |
|
|
Văn |
| 43 |
Đại học Công nghiệp Việt Hung |
2 học kì lớp 12 |
6 |
50 |
Các môn của khối xét tuyển theo ngành |
| 44 |
Đại học Công nghiệp Việt Trì |
5 học kỳ THPT |
90 điểm trở lên |
60 |
Tổng điểm theo tổ hợp 3 môn |
| 45 |
Đại học Bình Dương |
5 học kỳ THPT |
|
70 |
Trung bình điểm 3 môn xét tuyển |
| 46 |
Đại học Tây Đô |
5 học kỳ THPT |
6 |
25 |
Trung bình điểm 3 môn xét tuyển |
| 46 |
Đại học Công nghệ miền Đông |
học kì 1, học kì 2 lớp 12 và kết quả tốt nghiệp |
6 |
25 |
Trung bình điểm 3 môn xét tuyển |
| 5 học kỳ THPT |
6 |
25 |
Trung bình điểm 3 môn xét tuyển |
| 47 |
Đại học Quốc gia TPHCM (Sơ Tuyển) |
Lớp 10, 11 và học kì 1 lớp 12 |
6,5 |
|
Trung bình năm học |
| 48 |
Đại học Y Hà Nội (Sơ tuyển) |
5 học kỳ THPT |
7 điểm hệ Bác sĩ, 6 điểm hệ cử nhân |
|
Toán, Hóa, Sinh |
| 49 |
Đại học Phan Thiết |
Lớp 10, 11, 12 |
6.0 hệ ĐH, 5.5 hệ CĐ |
50 |
Trung bình cộng các môn |
| 50 |
ĐH Nam Cần Thơ |
5 học kỳ THPT |
6.0 hệ ĐH, 5.5 hệ CĐ |
70 |
|
| 51 |
ĐH Sư phạm kỹ thuật TPHCM |
5 học kỳ THPT |
|
20 |
Trung bình cộng các môn |
| 52 |
Đại học ngoại thương (Sơ tuyển) |
Lớp 10, 11, 12 |
6,5 |
|
Trung bình cộng các môn |
| 53 |
Đại học Lạc Hồng |
2 học kì lớp 12 |
6 |
|
3 môn theo tổ hợp xét tuyển |
| 54 |
ĐH Nguyễn Tất Thành |
Lớp 10,11,12 |
6.0 hệ ĐH, 5.5 hệ CĐ |
|
Tổng kết học bạ |
| 55 |
Đại học Hoa Sen (Sơ tuyển) |
5 học kỳ THPT |
6 |
|
|
| 56 |
ĐH Bà Rịa Vũng Tàu |
18 điểm ĐH, 16.5 hệ CĐ |
|
40 |
Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển |
| 57 |
Học viện báo chí và tuyên truyền (Sơ tuyển) |
học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11; học kỳ 1 lớp 12 |
6,5 |
|
Điểm tổng kết |
| 58 |
ĐH Công nghiệp TPHCM |
|
|
10 |
|
| 59 |
ĐH kinh tế Nghệ An |
học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11; học kỳ 1 lớp 12 |
6.0 hệ ĐH, 5.5 hệ CĐ |
30 |
Trung bình cộng các môn |
| 60 |
Đại học Thủy Lợi (Sơ tuyển) |
10,11,12 |
5.5 |
|
Điểm tổng kết |
| 61 |
Đại học Đại Nam |
12 |
18 điểm hệ ĐH, 16.5 hệ CĐ |
|
Tổng điểm 3 môn khối xét tuyển |
| 62 |
ĐH Y Dược Thái Bình |
5 học kỳ THPT |
19.5 điểm (Trừ ngành điều dưỡng, y tế công cộng 16.5) |
|
Toán, Hóa, Sinh |
| 63 |
ĐH Dân lập Hải Phòng |
6 học kỳ THPT |
6.0 hệ ĐH, 5.5 hệ CĐ |
40% |
Tổng điểm trung bình 3 môn khối xét tuyển |
| 64 |
Học viện ngân hàng (Sơ tuyển) |
6 học kỳ THPT |
6,5 |
|
Điểm trung bình |
| 65 |
ĐH Quốc tế Sài Gòn |
12 |
6.5 hệ ĐH, 6.0 hệ CĐ |
|
Điểm trung bình |
| 66 |
ĐH kỹ thuật Y tế Hải Dương (Sơ tuyển) |
6 học kỳ THPT |
Hệ Bác sĩ đa khoa 6.5, hệ cử nhân 6.0 điểm |
|
Toán, Hóa, Sinh |
| 67 |
ĐH Tài nguyên môi trường TPHCM |
10,11,12 |
6.0 hệ ĐH, 5.5 hệ CĐ |
30% |
Tổng điểm trung bình 3 môn khối xét tuyển |
| 68 |
ĐH Thủ Dầu Một (Sơ tuyển) |
10,11,12 |
5.5 điểm |
|
Điểm tổng kết |
| 69 |
Đại học kiến trúc Đà Nẵng |
5 học kỳ THPT |
18 điểm hệ ĐH, 16.5 hệ CĐ |
|
Tổng điểm 3 môn khối xét tuyển |
| 70 |
Đại học Hòa Bình Hà Nội |
5 học kỳ THPT |
18 điểm hệ ĐH, 16.5 hệ CĐ |
70% |
Tổng điểm 3 môn khối xét tuyển |
| 71 |
ĐH kinh tế tài chính TPHCM |
5 học kỳ THPT |
6.0 hệ ĐH, 5.5 hệ CĐ |
|
Tổng điểm 3 môn khối xét tuyển |
| 72 |
ĐH Đồng Tháp |
lớp 12 |
24 điểm |
|
Tổng điểm 3 môn khối xét tuyển (môn chính nhân 2) |
| 73 |
Đại học Tân Tạo |
10,11,12 |
6.5 |
|
Điểm trung bình cả năm |
| 74 |
Cao đẳng ký thuật Lý Tự trọng |
lớp 12 |
TB 5,5 điểm trở lên |
70 |
|
| 75 |
Cao đẳng kinh tế kĩ thuật miền Nam |
5 kì THPT hoặc lớp 12 |
TB 5,5 điểm trở lên |
|
tổ hợp môn xét tuyển |
| 76 |
Cao đẳng thủy lợi Bắc Bộ |
lớp 10,11, 12 |
TB 5,5 điểm trở lên |
75 |
các môn xét tuyển và TB môn 3 năm học |
| 77 |
Cao đẳng công nghệ thông tin TPHCM |
5 học kì |
16,5 điểm trở lên |
50 |
tổ hợp môn xét tuyển |
| 78 |
Cao đẳng bách khoa Đà Nẵng |
lớp 12 |
16,5 điểm trở lên |
50 |
tổ hợp môn xét tuyển |
| 79 |
Cao đẳng công nghiệp Tuy Hòa |
6 học kì THPT |
5,5 điểm trở lên |
40 |
tổ hợp môn xét tuyển |
| 80 |
Trường cao đẳng thủy sản |
lớp 12 |
16,5 điểm trở lên |
70 |
tổ hợp môn xét tuyển |
| 81 |
Cao đẳng nông lâm Đông Bắc |
lớp 12 |
TB 5,5 điểm trở lên |
70 |
tổ hợp môn xét tuyển |
| 82 |
Cao đẳng công nghệ thương mại Hà Nội |
lớp 12 |
TB 5,5 điểm trở lên |
50 |
tổ hợp môn xét tuyển |
| 83 |
Cao đẳng công nghệ và kinh tế công nghiệp Thái Nguyên |
lớp 12 |
TB 5,5 điểm trở lên |
40 |
tổ hợp môn xét tuyển |
| 84 |
Cao đẳng Cần Thơ |
lớp 12 |
TB 5,5 điểm trở lên |
20 |
tổ hợp môn xét tuyển |
| 85 |
Cao đẳng công nghệ và quản trị doanh nghiệp |
lớp 12 hoặc 5 kì học |
82,5 điểm trở lên |
40 |
|
| 86 |
Cao đẳng phát thanh truyền hình 1 |
5 kì học |
TB 5,5 điểm trở lên |
50 |
tổ hợp môn xét tuyển |
| 87 |
Cao đẳng công nghệ và kinh tế Hà Nội |
6 kì học |
TB 5,5 điểm trở lên |
80 |
các môn xét tuyển |
| 88 |
Cao đắng công nghiệp Thái Nguyên |
lớp 10,11,12 |
TB 5,5 điểm trở lên |
60 |
các môn xét tuyển |
| 89 |
Cao đẳng kinh tế kĩ thuật Hà Nội |
lớp 12 |
TB 5,5 điểm trở lên |
50 |
các môn xét tuyển |
| 90 |
Cao đẳng Bách Việt |
5 học kì |
82,5 điểm trở lên |
40 |
các môn xét tuyển |
| 91 |
Cao đẳng tài nguyên và môi trường Miền Trung |
5 kì học |
16,5 trở lên |
60 |
các môn xét tuyển |
| 92 |
Cao đẳng kinh tế kĩ thuật Phú Thọ |
lớp 12 |
16,5 điểm trở lên |
80 |
các môn theo khối xét tuyển |
| 93 |
Cao đẳng cơ khí luyện kim |
5 kì học |
TB các môn 27,5 điểm trở lên |
60 |
các môn theo khối xét tuyển |
| 94 |
Cao đẳng y tế Phú Thọ |
lớp 10,11,12 |
TB 5,5 điểm trở lên |
70 |
các môn theo khối xét tuyển |
| 95 |
Cao đẳng công nghiệp Việt Đức |
5 kì học |
16,5 điểm trở lên |
80 |
các môn theo khối xét tuyển |
| 96 |
Cao đẳng Lạc Việt |
lớp 12 và 5 kì học |
TB 5,5 điểm trở lên |
60 |
các môn theo khối xét tuyển |
| 97 |
Cao đẳng giao thông vận tải miền trung |
6 kì học THPT |
16,5 điểm trở lên |
50 |
các môn theo khối xét tuyển |
| 98 |
Cao đẳng công thương TPHCM |
5 kì học THPT |
TB 5,5 điểm trở lên |
30 |
các môn theo khối xét tuyển |
| 99 |
Cao đẳng nông nghiệp và phát triển nông thôn |
lớp 10,11, kì I lớp 12 |
TB 5,5 điểm trở lên |
40 |
các môn theo khối xét tuyển |
| 100 |
Cao đẳng kinh tế công nghệ TPHCM |
5 kì học hoặc lớp 12 |
TB 5,5 điểm trở lên |
50 |
|
| 101 |
Cao đẳng cộng đồng Hải Phòng |
lớp 10,11,12 |
16,5 điểm trở lên |
100 |
các môn theo khối xét tuyển |
| 102 |
Cao đẳng y tế Quảng Ninh |
lớp 12 |
TB 5,5 điểm trở lên |
80 |
các môn theo khối xét tuyển |
| 103 |
Cao đẳng y tế Yên Bái |
lớp 10,11,12 |
TB 5,5 điểm trở lên |
|
|
| 104 |
Cao đẳng công nghiệp Hưng Yên |
6 học kì THPT |
TB 5,5 điểm trở lên |
60 |
các môn theo khối xét tuyển |
| 105 |
Cao đẳng công nghệ Thủ Đức |
5 học kì THPT |
16,5 điểm trở lên |
30 |
các môn theo khối xét tuyển |
| 106 |
Cao đẳng kinh tế tài chính Thái Nguyên |
lớp 12 |
16,5 điểm trở lên |
50 |
các môn theo khối xét tuyển |
| 107 |
Cao đẳng công nghệ Hà Nội |
lớp 12 |
16,5 điểm trở lên |
|
|
| 108 |
Cao đẳng hàng hải 1 |
6 học kì THPT |
15,0 điểm trở lên |
|
các môn theo khối xét tuyển |
| 109 |
Cao đẳng y tế Hà Nam |
Lớp 12 |
TB 5,5 điểm trở lên |
50 |
các môn theo khối xét tuyển |
| 110 |
Cao đẳng Bến Tre |
6 học kì THPT |
16,5 điểm trở lên |
50 |
các môn theo khối xét tuyển |
| 111 |
Cao đẳng kĩ thuật Kiên Giang |
lớp 12 |
TB 5,5 điểm trở lên |
60 |
|
| 112 |
Cao đẳng kĩ thuật trung ương |
5 học kì |
27,5 điểm trở lên |
50 |
|
| 113 |
Cao đẳng công nghệ thông tin Việt Hàn |
Lớp 10,11,12 |
TB 5,5 điểm trở lên |
50 |
các môn theo khối xét tuyển |
| 114 |
Cao đẳng văn hóa nghệ thuật du lịch Sài Gòn |
lớp 12 hoặc 5 kì học |
TB 5,5 điểm trở lên |
60 |
các môn theo khối xét tuyển |
| 115 |
Cao đẳng cộng đồng Hà Nội |
Lóp 10, 11, 12 |
16,5 điểm trở lên |
|
|
| 116 |
Cao đẳng giao thông vận tải TPHCM |
5 học kì |
80 điểm trở lên |
|
|
| 117 |
Cao đẳng Viễn Đông |
3 học kì |
TB 5,5 điểm trở lên |
|
các môn theo khối xét tuyển |
| 118 |
Cao đẳng công nghiệp thực phẩm |
5 học kì |
16,5 điểm trở lên |
50 |
các môn theo khối xét tuyển |
| 119 |
Cao đẳng công nghiệp Phúc Yên |
6 học kì THPT |
TB 5,5 điểm trở lên |
50 |
các môn theo khối xét tuyển |
| 120 |
Cao đẳng tài chính hải quan |
Lóp 10, 11, 12 |
TB 5,5 điểm trở lên |
40 |
|
| 121 |
Cao đẳng cộng đồng Hà Tây |
6 học kì THPT |
TB 5,5 điểm trở lên |
50 |
các môn theo khối xét tuyển |
| 122 |
Cao đẳng xây dựng Nam Định |
lớp 12 |
TB 5,5 điểm trở lên |
20 |
|
| 123 |
Cao đẳng cộng đồng Vĩnh Long |
lớp 12 |
16,5 điểm trở lên |
50 |
các môn theo khối xét tuyển |
| 124 |
Cao đẳng công nghiệp hóa chất |
lớp 12 |
16,5 điểm trở lên |
70 |
|
| 125 |
Cao đẳng văn hóa nghệ thuật Đăk Lăk |
lớp 12 |
16,5 điểm trở lên |
35 |
các môn theo khối xét tuyển |
| 126 |
Cao Đẳng Hải Dương |
5 học kì |
TB 27,5 điểm trở lên |
40 |
|
| 127 |
Cao đẳng y tế Lạng Sơn |
lớp 10, 11,12 |
TB 16,5 điểm trở lên |
|
|
| 128 |
Cao đẳng Hoan Châu |
lớp 12 |
TB 5,5 điểm trở lên |
80 |
|
| 129 |
Cao đẳng ASEAN |
5 học kì |
TB 16,5 điểm trở lên |
70 |
các môn theo khối xét tuyển |
| 130 |
Cao đẳng công nghệ và quản trị Sonadezi |
6 học kì THPT |
TB 5,5 điểm trở lên |
|
|
| 131 |
Cao đẳng nông nghiệp Nam Bộ |
5 học kì THPT |
TB 16,5 điểm trở lên |
80 |
các môn theo khối xét tuyển |
| 132 |
Cao đẳng mĩ thuật Đồng Nai |
Lớp 10, 11, 12 |
|
|
văn |
| 133 |
Cao đẳng xây dựng Nam Định |
lớp 12 |
|
|
|
| 134 |
Cao đẳng Phương Đông Đà Nẵng |
5 học kì THPT |
TB 16,5 điểm trở lên |
|
các môn theo khối xét tuyển |
| 135 |
Cao đẳng văn hóa nghệ thuật Nghệ An |
lớp 12 |
16,5 điểm trở lên |
|
các môn theo khối xét tuyển |
| 136 |
Cao đẳng sư phạm trung ương Nha Trang |
lớp 12 |
TB 5 điểm trở lên |
25 |
|
| 137 |
Cao đẳng y tế Thái Nguyên |
lớp 12 |
|
30 |
|
| 138 |
Cao đẳng công nghiệp dệt may thời trang Hà Nội |
5 học kì |
5,5 điểm trở lên |
50 |
|
| 139 |
Cao đẳng y tế Thái Bình |
lớp 12 |
6,5 điểm trờ lên |
|
|
| 140 |
Cao đẳng công nghiệp và xây dựng |
lớp12 |
5,5 điểm trở lên |
50 |
|
| 141 |
Cao đẳng công nghiệp Huế |
Lớp 12 |
TB 5,5 điểm trở lên |
25 |
các môn theo khối xét tuyển |
| 142 |
Cao đẳng công nghiệp Cẩm Phả |
lớp 12 |
TB 5,5 điểm trở lên |
50 |
các môn theo khối xét tuyển |
| 143 |
Cao đẳng giao thông vận tải II |
lớp 10,11,12 |
16,5 điểm trở lên |
|
các môn theo khối xét tuyển |
| 144 |
Cao đẳng thông tin Đà Nẵng |
|
|
|
|
| 145 |
Cao đẳng kinh tế tài chính Vĩnh Long |
lớp 12 |
TB 5,5 điểm trở lên |
30 |
các môn theo khối xét tuyển |
| 146 |
Cao đẳng kinh tế kĩ thuật ĐH Thái Nguyên |
Lớp 10, 11,12 |
TB 16,5 điểm trở lên |
40 |
|
| 147 |
Cao đẳng văn hóa nghệ thuật Thái Bình |
Lớp 10, 11,12 |
TB 5,5 điểm trở lên |
50 |
|
| 148 |
Cao đẳng du lịch thương mại |
lớp 10,11,12 |
TB 5,5 điểm trở lên |
50 |
các môn xét theo khối |
| 149 |
Cao đẳng kinh tế kĩ thuật thương mại |
lớp 12 |
TB 15,5 điểm trở lên |
60 |
các môn xét theo khối |
| 150 |
Cao đẳng dược Phú Thọ |
lớp 10, 11,12 |
TB 5,5 điểm trở lên |
50 |
các môn xét theo khối |
| 151 |
Cao đẳng cộng đồng Đồng Tháp |
lớp 12 |
TB 5,5 điểm trở lên |
50 |
các môn xét theo khối |
| 152 |
Cao đẳng kĩ thuật công nghiệp |
6 học kì THPT |
TB 5,5 điểm trở lên |
|
|
| 153 |
Cao đẳng sư phạm Bà Rịa Vũng Tàu |
5 học kì |
TB 5,5 điểm trở lên |
20 |
|